Tham khảo Lý_Tồn_Úc

  1. 1 2 3 4 5 6 Viện Nghiên cứu Trung ương (Đài Loan) Chuyển hoán lịch Trung-Tây 2000 năm.
  2. 1 2 3 4 5 6 7 8 9 Tư trị thông giám, quyển 272.
  3. 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 Tư trị thông giám, quyển 266.
  4. 1 2 3 Tư trị thông giám, quyển 275.
  5. 1 2 3 Cựu Ngũ Đại sử, quyển 27.
  6. Tư trị thông giám, quyển 260.
  7. Tư trị thông giám, quyển 263.
  8. Tư trị thông giám, quyển 265.
  9. 1 2 3 Tư trị thông giám, quyển 267.
  10. 1 2 3 4 5 Tư trị thông giám, quyển 268.
  11. 1 2 3 4 5 6 7 Tư trị thông giám, quyển 271.
  12. 1 2 3 4 Tư trị thông giám, quyển 269.
  13. 1 2 Tư trị thông giám, quyển 270.
  14. 1 2 3 4 Tư trị thông giám, quyển 273.
  15. Bá Dương, Trung Quốc lịch sử niên biểu (中國歷史年表), quyển 2, tr 846-847 [924].
  16. Bá Dương, Trung Quốc nhân sử cương (中國人史綱), quyển 2, tr 593.
  17. 1 2 3 Tư trị thông giám, quyển 274.
  18. 《旧五代史 卷三十二(唐书)·庄宗纪六》(同光二年十一月)庚戌......以昭仪侯氏为汧国夫人,昭容夏氏为虢国夫人,昭媛白氏为沛国夫人,出使美宣邓氏为魏国夫人,御正楚真张氏为凉国夫人,司簿德美周氏为宋国夫人,侍真吴氏为渤海郡夫人,其余并封郡夫人。
  19. 《旧五代史 卷四十九(唐书)·列传一》又案《五代会要》:庄宗朝内职,又有昭仪侯氏封汧国夫人,昭媛白氏封沂国夫人,出使美宣邓氏封珝国夫人,御正楚真张氏封凉国夫人,司簿德美周氏封宋国夫人,侍真吴氏封延陵郡夫人,懿才王氏封太原郡夫人,咸一韩氏封昌黎郡夫人,瑶芳张氏封清河郡夫人,懿德王氏封琅琊郡夫人,宣一马氏封扶风郡夫人,并同光二年十一月敕。
Lý Tồn Úc
Tước hiệu
Tiền vị
Lý Khắc Dụng
Tấn vương/Hoàng đế Hậu Đường
908/923-926
Kế vị
Hậu Đường Minh Tông (Lý Tự Nguyên)
Quân chủ Trung Quốc (Sơn Tây)
908-926
Tiền vị
Lưu Thủ Quang của Yên
Quân chủ Trung Quốc (Bắc Kinh/Thiên Tân/Bắc bộ Hà Bắc)
913-926
Tiền vị
Vương Xử Trực (Bắc Bình vương)
Quân chủ Trung Quốc (vùng Bảo Định) (trên pháp lý)
921-926

onhc|-

Tiền vị
Vương Dung (trên pháp lý)/Trương Xử Cẩn (trên thực tế)
Quân chủ Trung Hoa (vùng Thạch Gia Trang)
922-926
Tiền vị
Hậu Lương Thái Tổ
Quân chủ Trung Hoa (trung bộ)
923-926
Tiền vị
Lý Mậu Trinh của Kỳ
Quân chủ Trung Quốc (vùng Bảo Kê) (trên pháp lý)
924-926
Tiền vị
Vương Diễn của Tiền Thục
Quân chủ Trung Quốc (tây nam)
925-926
Hậu Lương (907-923)
Hậu Đường (923-936)
Hậu Tấn (936-947)
Hậu Hán (947-950)
Hậu Chu (951-959)
Ngô (892-937)
Tiền Thục (891-925)
Ngô Việt (893-974)
Sở (896-951)
Vũ Bình tiết độ sứ (951-963)
Mân (893-945)
Thanh Nguyên tiết độ sứ (946-978)
Nam Hán (917-971)
Kinh Nam (907-963)
Hậu Thục (934-965)
Nam Đường (937-974)
Bắc Hán (951-979)
Quân chủ khác

Vua Trung Quốc  • Tam Hoàng Ngũ Đế  • Hạ  • Thương  • Chu  • Tần  • Hán  • Tam Quốc  • Tấn  • Ngũ Hồ loạn Hoa • Nam Bắc triều • Tùy  • Đường  • Ngũ đại Thập quốc  • Tống  • Liêu  • Tây Hạ  • Kim  • Nguyên  • Minh  • Thanh